Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 14/4/2025: Phục hồi mạnh mẽ
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 14/4/2025: Đồng Yen Nhật phục hồi mạnh mẽ. Đổi 1 Man bằng bao nhiêu VND? Eximbank là ngân hàng mua Yen cao nhất.
Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 14/4/2025
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng 14/4/2025 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:
Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 172,44 VND/JPY và tỷ giá bán là 183,40 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen chiều mua và chiều bán tương đương với mức 176,41 VND/JPY và 186,11 VND/JPY.
Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán lần lượt đạt mức 176,96 VND/JPY và 185,22 VND/JPY.
Tại ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán lần lượt là 174,46 VND/JPY và 182,48 VND/JPY.
Tại ngân hàng Eximbank, chiều mua và chiều bán lần lượt là 177,80 VND/JPY và 184,31 VND/JPY.
Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán tương ứng với mức giá lần lượt 177,28 VND/JPY và 184,30 VND/JPY.
Tại ngân hàng Techcombank, chiều mua và chiều bán lần lượt là 173,41 VND/JPY và 186,08 VND/JPY.
Tại ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 173,49 VND/JPY ở chiều mua và 183,85 VND/JPY ở chiều bán.
Tại ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật chiều mua là 175,34 VND/JPY và chiều bán là 183,07 VND/JPY.
Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Eximbank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất và Agribank là ngân hàng có tỷ giá bán Yen Nhật thấp nhất trong số các ngân hàng.
Vào lúc 6 giờ sáng ngày 14/4/2025, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt | ||
Ngân hàng | Mua | Bán |
Vietcombank | 172,44 | 183,40 |
VietinBank | 176,41 | 186,11 |
BIDV | 176,96 | 185,22 |
Agribank | 174,46 | 182,48 |
Eximbank | 177,80 | 184,31 |
Sacombank | 177,28 | 184,30 |
Techcombank | 173,41 | 186,08 |
NCB | 173,49 | 183,85 |
HSBC | 175,34 | 183,07 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 178,23 | 179,48 |
1. BIDV - Cập nhật: 11/04/2025 15:42 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,550 | 25,550 | 25,910 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,528 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,528 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 33,264 | 33,354 | 34,243 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,258 | 3,268 | 3,368 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 31,149 | 31,246 | 32,128 |
Yên Nhật | JPY | 176.96 | 177.27 | 185.22 |
Baht Thái Lan | THB | 730.32 | 739.34 | 791.13 |
Dollar Australia | AUD | 15,740 | 15,797 | 16,222 |
Dollar Canada | CAD | 18,251 | 18,310 | 18,805 |
Dollar Singapore | SGD | 19,190 | 19,250 | 19,852 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,595 | 2,691 |
Kip Lào | LAK | - | 0.91 | 1.26 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,870 | 4,004 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,370 | 2,452 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,478 | 3,573 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 14,582 | 14,717 | 15,150 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.68 | - | 18.69 |
Euro | EUR | 28,940 | 28,964 | 30,200 |
Dollar Đài Loan | TWD | 718.37 | - | 869.24 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,441.64 | - | 6,140.56 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,738.33 | 7,093.87 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 81,774 | 86,989 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | 106,400 |
1. Sacombank - Cập nhật: 09/08/2005 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25560 | 25560 | 25920 |
AUD | AUD | 15678 | 15778 | 16341 |
CAD | CAD | 18173 | 18273 | 18829 |
CHF | CHF | 30979 | 31009 | 31906 |
CNY | CNY | 0 | 3487.9 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1080 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3810 | 0 |
EUR | EUR | 28785 | 28885 | 29758 |
GBP | GBP | 33178 | 33228 | 34333 |
HKD | HKD | 0 | 3320 | 0 |
JPY | JPY | 177.28 | 177.78 | 184.3 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.2 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.141 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 6000 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2490 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14732 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 422 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2633 | 0 |
SGD | SGD | 19113 | 19243 | 19977 |
THB | THB | 0 | 710.6 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 770 | 0 |
XAU | XAU | 10200000 | 10200000 | 10520000 |
XBJ | XBJ | 8800000 | 8800000 | 10520000 |
Trên thị trường "chợ đen", Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 14/4/2025 sáng nay như sau:
Vậy tỷ giá Yen chợ đen hôm nay như thế nào?
Hôm nay 14/4/2025, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 178,23 VND/JPY và chiều bán là 179,48 VND/JPY.
Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yen (đồng Yen Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.
![]() |
Đồng Yen Nhật phục hồi mạnh mẽ. Ảnh minh hoạ |
Dự báo xu hướng tỷ giá Yen
Việc Tổng thống Mỹ Donald Trump chấp thuận gặp Thủ tướng Nhật Bản Shigeru Ishiba để bàn về thương mại, cùng tuyên bố của Bộ trưởng Tài chính Mỹ về khả năng ưu tiên Nhật Bản trong đàm phán thuế quan, đã thắp lên kỳ vọng về một thỏa thuận song phương – qua đó hỗ trợ đà tăng của đồng Yen Nhật (JPY).
Dù chính quyền Mỹ đã tạm hoãn một số mức thuế trong 90 ngày, lo ngại về triển vọng kinh tế vẫn hiện hữu. Ttrong bối cảnh bất ổn toàn cầu gia tăng sau loạt tuyên bố thuế quan của Tổng thống Trump, JPY đang tái khẳng định vai trò là một trong những tài sản trú ẩn an toàn được ưa chuộng nhất trên thị trường tài chính quốc tế
Sự thay đổi tâm lý thị trường cũng phản ánh lại vai trò phòng thủ bền vững của JPY, bất chấp chính sách tiền tệ siêu nới lỏng kéo dài của Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BoJ). Đáng chú ý, kỳ vọng BoJ sẽ tiếp tục lộ trình tăng lãi suất – trong bối cảnh lương cơ bản tại nhiều doanh nghiệp Nhật đang đi lên – giúp đồng Yen giữ nền tảng ổn định.
Ngoài ra, chênh lệch lãi suất giữa Fed và BoJ đang dần thu hẹp, làm giảm hấp lực của các chiến lược "carry trade". Nếu xu hướng này tiếp diễn, đồng Yen nhiều khả năng sẽ không chỉ ổn định mà còn duy trì được đà phục hồi trong trung hạn.
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nộ 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10, TP. Hồ Chí Minh 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP. Hồ Chí Minh 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP. Hồ Chí Minh như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |