Giá vàng miếng và vàng nhẫn hôm nay (09/01): Ngang nhau
Giá vàng miếng và vàng nhẫn hôm nay (09/01): Hiện nay các doanh nghiệp thu mua vàng miếng SJC và vàng nhẫn tròn trơn đang ở mức 84 triệu đồng/lượng.
Giá vàng miếng hôm nay 9/1
Tại thời điểm khảo sát lúc 9h30 ngày 09/01/2025, giá vàng trên sàn giao dịch của một số công ty được niêm yết như sau:
Giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC) niêm yết ở mức 84,5 - 86 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), tăng 500 nghìn đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên hôm qua. Chênh lệch giữa giá mua và giá bán là 1,5 triệu đồng.
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức 84,5 - 86 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), tăng 500 nghìn đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên hôm qua. Chênh lệch giữa giá mua và giá bán là 1,5 triệu đồng.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 85,4-86 triệu đồng/lượng chiều mua vào - bán ra. So với hôm qua, giá mua vào và bán ra tăng 700.000 đồng/lượng.
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu và Bảo Tín Mạnh Hải cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 84,7-86 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra, đi ngang cả hai chiều mua - bán so với hôm qua.
Nhóm ngân hàng thương mại cổ phần nhà nước (Vietcombank, Vietinbank, Agribank, BIDV) niêm yết giá vàng miếng SJC 86 triệu đồng/lượng.
Giá vàng miếng và vàng nhẫn hôm nay (09/01). Ảnh P.C |
Giá vàng nhẫn hôm nay 9/1
Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC công bố giá vàng nhẫn ở mức 84,5 - 85,8 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), tăng 500.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Tại Công ty Bảo Tín Minh Châu, giá vàng nhẫn ở mức 84,7 - 85,9 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), tăng 300.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Công ty PNJ tăng thêm 200.000 đồng khi mua vào 84,5 triệu đồng, bán ra 85,5 triệu đồng; Công ty Phú Quý tăng 200.000 đồng, mua vào lên 84,7 triệu đồng và bán ra lên 86 triệu đồng...
Trên thị trường quốc tế, vàng giao ngay hiện neo quanh 2.668 USD/ounce, tăng 20 USD so với trước đó. Quy đổi theo tỷ giá chưa tính thuế, phí, giá vàng quốc tế tương đương 82 triệu đồng/lượng. Chênh lệch giá vàng trong nước và thế giới khoảng 2-3,5 triệu đồng mỗi lượng.
Diễn biến bất ngờ từ Trung Quốc đẩy giá vàng thế giới tăng mạnh. Thông tin Trung Quốc mua mạnh vàng đến tháng thứ 2 liên tiếp khiến nhiều nhà đầu tư quan tâm. Yếu tố này ngăn giá vàng thế giới sụt giảm khi đồng USD tăng giá.
1. DOJI - Cập nhật: 09/01/2025 08:39 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 84,500 ▲500K | 86,000 ▲500K |
AVPL/SJC HCM | 84,500 ▲500K | 86,000 ▲500K |
AVPL/SJC ĐN | 84,500 ▲500K | 86,000 ▲500K |
Nguyên liêu 9999 - HN | 84,700 ▲300K | 85,200 ▲300K |
Nguyên liêu 999 - HN | 84,600 ▲300K | 85,100 ▲300K |
AVPL/SJC Cần Thơ | 84,500 ▲500K | 86,000 ▲500K |
2. PNJ - Cập nhật: 09/01/2025 09:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 84.800 ▲300K | 86.000 ▲500K |
TPHCM - SJC | 84.500 ▲500K | 86.000 ▲500K |
Hà Nội - PNJ | 84.800 ▲300K | 86.000 ▲500K |
Hà Nội - SJC | 84.500 ▲500K | 86.000 ▲500K |
Đà Nẵng - PNJ | 84.800 ▲300K | 86.000 ▲500K |
Đà Nẵng - SJC | 84.500 ▲500K | 86.000 ▲500K |
Miền Tây - PNJ | 84.800 ▲300K | 86.000 ▲500K |
Miền Tây - SJC | 84.500 ▲500K | 86.000 ▲500K |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 84.800 ▲300K | 86.000 ▲500K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 84.500 ▲500K | 86.000 ▲500K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 84.800 ▲300K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 84.500 ▲500K | 86.000 ▲500K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 84.800 ▲300K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 84.800 ▲300K | 85.600 ▲300K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 84.710 ▲290K | 85.510 ▲290K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 83.840 ▲290K | 84.840 ▲290K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 77.510 ▲270K | 78.510 ▲270K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 62.950 ▲220K | 64.350 ▲220K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 56.960 ▲210K | 58.360 ▲210K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 54.390 ▲190K | 55.790 ▲190K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 50.970 ▲190K | 52.370 ▲190K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 48.830 ▲180K | 50.230 ▲180K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 34.360 ▲120K | 35.760 ▲120K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 30.850 ▲110K | 32.250 ▲110K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 27.000 ▲100K | 28.400 ▲100K |
3. AJC - Cập nhật: 09/01/2025 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
Trang sức 99.99 | 8,410 ▲30K | 8,620 ▲40K |
Trang sức 99.9 | 8,400 ▲30K | 8,610 ▲40K |
NL 99.99 | 8,420 ▲30K | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 8,400 ▲30K | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 8,500 ▲30K | 8,630 ▲40K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 8,500 ▲30K | 8,630 ▲40K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 8,500 ▲30K | 8,630 ▲40K |
Miếng SJC Thái Bình | 8,450 ▲50K | 8,590 ▲40K |
Miếng SJC Nghệ An | 8,450 ▲50K | 8,590 ▲40K |
Miếng SJC Hà Nội | 8,450 ▲50K | 8,590 ▲40K |
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội: 1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội 2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội 3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội 4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội 5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội 6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội 8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội 9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội 10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM 2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM 3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM 4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM 7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM 8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM 9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM 10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 81-85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM |